Top những STT tiếng Hàn hay nhất

1. 스스로 즐겁지 않으면 남을 즐겁게 해줄수없다
Mình không vui thì không bao giờ làm người khác vui được.

2. 신용이 없으면 아무것도 못한다

Mất uy tín thì chẳng làm được gì nữa cả./ Một lần bất tin, vạn lần bất tín.

3. 부자 되려면 샐리러맨을 거치게 하라

Muốn làm người giàu, hãy làm người làm công ăn lương trước.

4. 성공하는 비결은 목적을 바꾸지 않는것이다.

Bí quyết của thành công là không thay đổi mục đích/ Kiên trì là mẹ thành công.

5. 우리가 서슴없이 맞서지 않는 것은 우리 뒷통수를 치고 들어오는 것과 같은 것이다.

Những cái gì chúng ta không đứng ra để xử lý nó trước mặt, nó sẽ đánh chúng ta sau lưng/ Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.

6. 사람을 믿으라 돈을 믿지 말라

Hãy tin người, đừng tin tiền.

7. 행복이란 어느 때나 노력의 대가이다.

Hạnh phúc bao giờ cũng là giá trị của sự nỗ lực.

8. 열정적이지 못하면 하지 않는 것이 좋다

Không nhiệt huyết, thì thôi đừng làm hay hơn

9. 시 냇물이 얕아도 깊은 것으로 생각하고 건라

Nước suối dù có cạn thì cũng hãy nghĩ là sâu mà bước qua.

10. 기회는 눈뜬 자한테 열린다

Cơ hội chỉ đến với người mở mắt.

11. 강한 이의 슬픔은 아름답다

Nỗi buồn của sự mạnh mẽ chính là cái đẹp.

12. 목적이 그르면 언제든 실패할 것이다,목적이 옳다면 언제든 성공할 것이다

Nếu như mục đích không đúng thì sẽ dẫn đến thất bại và nếu như có mục đích chính xác thì bất cứ khi nào cũng sẽ thành công.

13. 자유는 만물의 생명이다,평화는 인생의 행복이다

Tự do là sức sống của vạn vật,hòa bình là hạnh phúc của nhân sinh.

14. 좋은 결과를 얻으려면 반드시 남보다 더 노력을 들어야한다

Nếu như bạn muốn có kết quả tốt thì bạn nhất định phải nổ lực hơn so với người khác.

15. 열정이 있으면 꼭 만난다

Nếu như bạn niềm đam mê thì nhất định sẽ làm được tất cả.

16. 심신을 함부로 굴리지 말고, 잘난 체하지 말고, 말을 함부로 하지 말라

Đừng làm cho tinh thần và thề xác bạn trở nên cẩu thả, đừng có ra vẻ là tài giỏi và đừng có nói năng mà không suy nghĩ.

17. 성격이 운명이다.

Tính cách là vận mệnh/ Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.

18. 낙관으로 살자 비관해봐야 소용이 없다

Sống lạc quan đi, bi quan thì có được gì.

19. 사람이 훌륭할수록 더 더욱 겸손해야한다.

Người càng vĩ đại thì càng khiêm tốn.

20. 부지런함은 1위 원칙이다.

Cần cù là nguyên tắc số 1.

21. 자기가 하는 일을 잘 파악하라. 일에 통달하라. 일에 끌려다니지 말고 일을끌고 다녀라

Hãy nắm vững công việc mình làm, hãy thông thạo công việc,đừng để công việc lôi kéo, hãy lôi kéo công việc.

22. 시 냇물이 얕아도 깊은 것으로 각하고건라.

Dòng nước suối dù có cạn bạn cũng phải nghĩ là sâu mà bước qua/ Cẩn tắc vô áy náy.

23. 재 빨리 듣고 천천히 말하고 화는 늦추어라.

Hãy nghe cho nhanh, nói cho chậm và đừng nóng vội.

24. 말 할 것이 가장 적을것 같은 사람이, 가장 말이 많다.

Người có vẻ nói ít, thường lại là người nói nhiều nhất.

25. 할 일이 많지 않으면, 여가를 제대로 즐길 수 없다.

Không có nhiều việc để làm thì không thể tận hưởng được sự vui vẻ của những lúc rỗi rãi.

26. 행동한다 해서 반드시 행복해지는 것은 아나지만 행동없이는 행복이 없다.

Không phải cứ hành động thì làm chúng ta hạnh phúc,nhưng không có hạnh phúc nào mà không có hành động.

27. 두번째 생각이늘 더 현명한 법이다.

Suy nghĩ lần thứ 2 bao giờ cũng sáng suốt hơn lần đầu.

28. 그림이 걸려있는 방은 사상이 걸겨있는 방이다.

Phòng có treo vức tranh là phòng có treo tư tưởng.

29. 고생없이 얻는 것은없다.

Không vất vả thì không đạt được cái gì cả/ Cái gì cũng có cái giá của nó.

30. 용서하는 것은 좋은 일이나 잊어버리는 것이 가장 좋다.

Dung thứ là việc làm tốt, nhưng quên luôn là điều tốt nhất.

31. 한 가지가 거짓이면 모든 것이 거짓이 되고만다.

Chỉ cần 1 điều gian dối thì mỗi điều đều khó tin.

32. 밤이란 바로 해가뜨기 직전에 가장 어두운 것이다.

Đêm tối nhất là trước khi mặt trời mọc.

33. 말이 빠른사람들은 보통 생각이 느린사람들이다.

Những người nói nhanh thường là những người nghĩ chậm.

34. 자신이 행복하다고 생각하지 않는 한 누구도 행복하지 않다.

Không ai có thể hạnh phúc nếu không nghĩ mình đang hạnh phúc.

35 어두운 세상에 제 빛 이 되어 줘서 고마워요

Cảm ơn vì đã trở thành ánh sáng trong cái thế giới tối tăm này.

Những câu STT hay bằng tiếng Hàn nói về tình yêu

1. 너는 사랑하는 사람을 위해 무엇이든 할거야, 다시는 사랑 하지마.

Bạn có thể làm mọi thứ cho người mình yêu, ngoại trừ việc yêu họ lần nữa.

2. 사랑에 깊이 빠지면, 더욱 슬픈 고민을 많이 하게 된다.

Tình yêu càng đắm đuối, buồn phiền càng mãnh liệt.

3. 사랑은 우리의 기대에 순종하지 않을 것입니다. 그것의 수수께끼는 순수하고 절대적입니다.

Tình yêu không theo sự mong đợi của chúng ta. Nó huyền dịu, tinh túy và thuần khiết.

4. 죽음보다  더 강한 것은 이성이 아니라, 사랑이다.

Mạnh hơn cái chết là tình yêu chứ không phải lý trí.

5. 사람은 사랑할 때 누구나 시인이 된다.

Khi yêu, bất kỳ ai cũng sẽ trở thành nhà thơ.

6. 사랑을 이야기하면 사랑을 하게 된다.

Nếu bạn nói chuyện về tình yêu, bạn sẽ trở nên thích nó.

7. 한 사람도 사랑해보지 않았던 사람은 인류를 사랑하기란 불가능한 것이다.

Một người cũng không thể yêu thì không thể yêu nhân loại.

8. 너와 영원히 함께하고 싶어

Anh muốn sống với em mãi mãi.

9. 너가 나를 사랑해줄 때까지 기다릴게

Anh chờ em cho đến khi em yêu anh.

10. 난 부자도 아니고 큰 집도 없고 차도 없어. 하지만 널 세상에서 가장 행복한 아내로 만들어줄게

Anh không giàu có, anh không có nhà to, anh không có xe hơi, nhưng anh hứa anh sẽ cố gắng làm hết sức để em trở thành người phụ nữ hạnh phúc nhất thế giới.

11. 난 너를 사랑하니까 너네 부모님도 사랑해

Anh yêu ba mẹ em vì anh yêu em.

12. 난 너가 좋아서 너가 하는 것도 다 좋아

Anh thích em vì thế anh thích mọi thứ em làm.

13. 너는 내 전부야

Em là tất cả mọi thứ của anh / Với anh em là tất cả.

14. 너가 만들었던 음식이 다른 사람들한테는 맛없을 수도 있었겠지만, 나한테는 세상에서 제일 맛있는 음식이었어

Thức ăn mà em nấu có thể không ngon đối với nhiều người, nhưng với anh chúng là thức ăn ngon nhất.

15. 말은 당신을 위한 내 사랑을 설명 할 수 없습니다

Không gì có thể diễn tả tình yêu anh dành cho em.

16. 당신 덕분에 난 더 좋은 사람이 되고 싶어졌어요

Em làm anh muốn trở thành người đàn ông tốt hơn.

17. 나는 아내가 하나빡에 없어. 바로 너야

Anh chỉ có một người vợ thôi, đó là em.

18. 너는 내 전부야 너는 사랑이야

Em là tất cả của anh, tình yêu của anh.

19. 사랑은 그저 사랑이다. 절대 설명 될 수 없다

Yêu là yêu thôi, không giải thích nổi.

20. 내가 얼마나 사랑하는지 모를 거야

Em không biết anh yêu em nhiều như thế nào đâu.